Stt | Động tác | Số lần | Gỉai thích |
1 | Xoay vòng từ trái qua phải | 50 | Kích động sinh lực |
2 | Xoay hông từ trái qua phải và ngược lại. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | Mạch Đới |
3 | Đánh bụng từ trước ra sau. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | . |
4 | Đánh hông từ trái qua phải và ngược lại. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | . |
5 | Cúi người, đánh háng tới trước. Chuyển cúi người sâu hơn 2 lần | 50 | . |
6 | Bước tới bên trái 1 chân, đánh háng tới trước. Tiếp tục bên phải. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | Bước chân phải: Kinh Cân Bàng quang |
7 | Đứng thẳng 2 tay tự nhiên, rung người theo chiều thẳng đứng. Chuyển 2 tay thẳng lên trên | 50 | Kích động sinh lực |
8 | Rùn nhẹ 2 chân, mở rồi khép ngang 2 đầu gối. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | . |
9 | Cúi đầu rồi ngữa ra sau. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | . |
10 | Lắc đầu qua 2 bên. Chuyển 2 tay cong trên đầu | 50 | . |
11 | Quay đầu theo chiều kim đồng hồ và ngược lại | 25 | . |
12 | Ngồi bán già chắp 2 bàn tay, đánh háng trước sau | 50 | . |
13 | Ngồi bán già chắp 2 bàn tay, lắc háng sang 2 bên | 50 | . |
14 | Ngồi chắp 2 bàn tay, thở Âm dương khí công, Tâm hô hấp | 30' | Chữa bệnh, tăng sinh lực |
15 | Dùng 2 lòng bàn tay xoa các cơ trên mặt | 1' | Phục hồi da mặt |
16 | Dùng lòng bàn tay phải xoa vòng tròn lớn trên bụng theo chiều kim đồng hồ. Sau đó dùng lòng bàn tay trái xoa theo chiều ngược lại | 50 | Kích thích nhu động của ruột già. Tan mỡ bụng |
17 | Nằm, co thân trên tới khi đầu ngón tay đụng đầu ngón chân | 10-20 | Tập cơ bụng |
18 | Đánh quyền ra phía trước. Chuyển cườm tay | 20 | Vận động các loại cơ, khớp |
19 | Đánh quyền xéo ra ngoài. Chuyển cườm tay | 20 | " |
20 | Tát lòng bàn tay vào phía trước. Chuyển cuối đốt 2 ngón tay cái | 20 | " |
21 | Đánh quyền ngang qua trước ngực. Chuyển cườm tay | 20 | " |
22 | Đứng, đánh quyển xuống trước hạ bộ. Chuyển cườm tay | 20 | " |
23 | Đánh cùi chỏ ngang ra phía sau | 20 | " |
24 | Đánh luân phiên cùi chỏ từ trước ra sau | 20 | " |
25 | Đánh lưng nắm tay ngang ra phía sau. Chuyển mé ngoài cườm tay | 20 | " |
26 | Đánh lưng nắm tay từ trước vòng xuống dưới ra phía sau. Chuyển lòng bàn tay | 20 | " |
27 | Đưa cánh tay vòng qua đầu, đánh cùi chỏ xuống ra phía sau | 20 | " |
28 | Đánh lòng bàn tay từ trên xuống trước mặt. Chuyển nắm tay ngửa phía trước | 20 | " |
29 | Cánh tay thẳng, đánh lòng bàn tay ngang trước hạ bộ | 20 | " |
30 | Khom 2 chân, xoay vòng 2 đầu gối và chiều ngược lại | 40 | " |
31 | Đứng khép 2 ngón cái và bẹt 2 gót, nhón gót chậm | 30-60 | Kinh Cân Bàng quang |
32 | Đứng nghiêng 60 độ chống tay vào tường, 2 bàn chân khép, nhón chân nhanh. Chuyển 2 gót chân bẹt ra. Chuyển 2 mũi chân bẹt ra | 50-100 | Kinh Cân Bàng quang |
33 | Đứng, nhấc chân co đầu gối lên ngang ngực | 20-30 | Vận động các loại cơ, khớp |
34 | Đứng với 2 bàn chân rộng hơn 2 đầu vai, đánh háng ngang ra hai bên | 50-100 | Kinh Cân Bàng quang |
35 | Chạy bộ bình thường. Chuyển chạy ngang với 2 chân không chéo nhau. Chuyển chạy bộ | 2-3' | Kinh Cân Bàng quang |
36 | Đứng, bấm 10 đầu ngón chân xuống đất, thót hậu môn, đánh 2 lòng bàn tay từ trước ra sau | 200 | Phất tay diệu thủ |
37 | Đứng, ngồi, nằm hoặc đang đi: thót hậu môn | 50-100 | Kích thích nhu động của ruột già |
38 | Đứng, ngồi xuống rồi đứng lên | 10-20 | Khớp gối, cơ chân |
39 | Đứng, chắp 2 bàn tay trước ngực, cúi người cho tay gần đụng đất rồi thẳng người lên ưởn lưng. Chuyển đưa 2 bàn tay lên quá đầu | 20 | Cơ lưng, kiểm tra xương sống |
Nguyên tắc:
- Tập nhiều loại động tác để tác động tới nhiều cơ, khớp. Mỗi động tác không cần quá nhiều lần và dùng sức quá mạnh.
- Có những động tác nhằm chữa bệnh cá nhân: thần kinh tọa chân trái, táo bón.
- Các động tác từ 2 tới 13 nhằm kích thích dọc theo xương sống chuẩn bị cho việc ngồi thở. Đồng thời 2 bàn tay giữ Ấn Đại chu thiên (tự chế, xem bài "Kích thích vòng Đại chu thiên" trong mục "Kinh mạch"), khi đưa 2 cánh tay cong trên đầu sẽ kích thích vòng Đại chu thiên.
- Các động tác từ 17 tới 30 nhằm vận động các loại cơ, khớp.
- Các động tác 6-31-32-34-34 nhằm kích thích Kinh Cân Bàng quang. Cuối mỗi động tác cần phải cố định tư thế cho chân trái căng đùi sau, căng gót chân mé ngoài.
(còn tiếp)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét